|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lôi cuốn
Ä‘g. Là m cho có thiện cảm, ham thÃch đến mức bị thu hút và o. Phong trà o lôi cuốn được nhiá»u ngÆ°á»i. Câu chuyện rất hấp dẫn, lôi cuốn. Sức lôi cuốn.
|
|
|
|